Rời bỏ uế trược, khéo nghiêm trì giới luật, sống khắc kỷ và chân thật, người như thế mới xứng đáng mặc áo cà-sa.Kinh Pháp cú (Kệ số 10)
Giữ tâm thanh tịnh, ý chí vững bền thì có thể hiểu thấu lẽ đạo, như lau chùi tấm gương sạch hết dơ bẩn, tự nhiên được sáng trong.Kinh Bốn mươi hai chương
Những người hay khuyên dạy, ngăn người khác làm ác, được người hiền kính yêu, bị kẻ ác không thích.Kinh Pháp cú (Kệ số 77)
Người biết xấu hổ thì mới làm được điều lành. Kẻ không biết xấu hổ chẳng khác chi loài cầm thú.Kinh Lời dạy cuối cùng
Hương hoa thơm chỉ bay theo chiều gió, tiếng thơm người hiền lan tỏa khắp nơi nơi. Kinh Pháp cú (Kệ số 54)
Chớ khinh tội nhỏ, cho rằng không hại; giọt nước tuy nhỏ, dần đầy hồ to! (Do not belittle any small evil and say that no ill comes about therefrom. Small is a drop of water, yet it fills a big vessel.)Kinh Đại Bát Niết-bàn
Ai sống quán bất tịnh, khéo hộ trì các căn, ăn uống có tiết độ, có lòng tin, tinh cần, ma không uy hiếp được, như núi đá, trước gió.Kinh Pháp cú (Kệ số 8)
Lấy sự nghe biết nhiều, luyến mến nơi đạo, ắt khó mà hiểu đạo. Bền chí phụng sự theo đạo thì mới hiểu thấu đạo rất sâu rộng.Kinh Bốn mươi hai chương
Lửa nào sánh lửa tham? Ác nào bằng sân hận? Khổ nào sánh khổ uẩn? Lạc nào bằng tịnh lạc?Kinh Pháp Cú (Kệ số 202)
Người ngu nghĩ mình ngu, nhờ vậy thành có trí. Người ngu tưởng có trí, thật xứng gọi chí ngu.Kinh Pháp cú (Kệ số 63)
Trang chủ »» Kinh Bắc truyền »» A Tì Đạt Ma Câu Xá Thích Luận [阿毘達磨俱舍釋論] »» Nguyên bản Hán văn quyển số 12 »»
Tải file RTF (9.509 chữ)
» Phiên âm Hán Việt
» Càn Long (PDF, 0.72 MB) » Vĩnh Lạc (PDF, 0.96 MB)
T
Tripitaka V1.20, Normalized Version
T29n1559_p0238a01║
T29n1559_p0238a02║ 阿毘達磨俱 舍釋論卷第十二
T29n1559_p0238a03║
T29n1559_p0238a04║ 婆藪盤豆造
T29n1559_p0238a05║ 陳天竺三藏真諦譯
T29n1559_p0238a06║ 中分別 業品之 三
T29n1559_p0238a07║ 偈曰。復有五 種業。釋曰。復有餘師說。業有五
T29n1559_p0238a08║ 種。不定受業分為二 。謂於報或定。於報或不
T29n1559_p0238a09║ 定。此中現法應受業者。於此生造業。即於此
T29n1559_p0238a10║ 生熟。生應受業者。於此生造業。於第二 生熟。
T29n1559_p0238a11║ 後應受業者。於此生造業。從第二 生後熟。有
T29n1559_p0238a12║ 餘師說。現法應受業果報。於餘生亦有。由隨
T29n1559_p0238a13║ 此功 力 立名故。勿 最強力 業果報劣 薄。毘婆
T29n1559_p0238a14║ 沙師不許此義。何 以 故。彼說有業果報親近
T29n1559_p0238a15║ 果報非勝。有業翻此。譬如外種子。葵三月半
T29n1559_p0238a16║ 結實。麥等六 月結實。偈曰。餘師說四句。釋
T29n1559_p0238a17║ 曰譬喻部師。說有四句。有業於位 定於報不
T29n1559_p0238a18║ 定。若業現報於報不定。有業於報定於位 不
T
Tripitaka V1.20, Normalized Version
T29n1559_p0238a01║
T29n1559_p0238a02║ 阿毘達磨俱 舍釋論卷第十二
T29n1559_p0238a03║
T29n1559_p0238a04║ 婆藪盤豆造
T29n1559_p0238a05║ 陳天竺三藏真諦譯
T29n1559_p0238a06║ 中分別 業品之 三
T29n1559_p0238a07║ 偈曰。復有五 種業。釋曰。復有餘師說。業有五
T29n1559_p0238a08║ 種。不定受業分為二 。謂於報或定。於報或不
T29n1559_p0238a09║ 定。此中現法應受業者。於此生造業。即於此
T29n1559_p0238a10║ 生熟。生應受業者。於此生造業。於第二 生熟。
T29n1559_p0238a11║ 後應受業者。於此生造業。從第二 生後熟。有
T29n1559_p0238a12║ 餘師說。現法應受業果報。於餘生亦有。由隨
T29n1559_p0238a13║ 此功 力 立名故。勿 最強力 業果報劣 薄。毘婆
T29n1559_p0238a14║ 沙師不許此義。何 以 故。彼說有業果報親近
T29n1559_p0238a15║ 果報非勝。有業翻此。譬如外種子。葵三月半
T29n1559_p0238a16║ 結實。麥等六 月結實。偈曰。餘師說四句。釋
T29n1559_p0238a17║ 曰譬喻部師。說有四句。有業於位 定於報不
T29n1559_p0238a18║ 定。若業現報於報不定。有業於報定於位 不
« Xem quyển trước « « Kinh này có tổng cộng 22 quyển » » Xem quyển tiếp theo »
Tải về dạng file RTF (9.509 chữ)
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 3.17.177.21 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập